Tiếng Anh chủ đề xin việc/ làm việc/ nghỉ việc

Tiếng Anh chủ đề xin việc/ làm việc/ nghỉ việc

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề xin việc/ làm việc/ nghỉ việc. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề xin việc/ làm việc/ Nghỉ việc

start my career search
bắt đầu tìm việc

be in the job hunt
đang trong quá trình tìm việc

be a NEET
vô công rồi nghề, không có công việc

do a job search through the Internet
tìm kiếm việc làm thông qua Internet

look for a better-paying job
tìm kiếm một công việc được trả lương cao hơn

attend a job fair
tham dự hội chợ việc làm

go to the public employment security office
đến văn phòng an ninh lao động công cộng

read a help-wanted magazine
đọc một quảng cáo tuyển dụngtrên Internet

run a help-wanted ad on the Internet
đăng quảng cáo tuyển người làm trên Internet

It is a tough time to find a job
Đó là một thời gian khó khăn để tìm một công việc

find a full-time job
tìm một công việc toàn thời gian

obtain a license
xin giấy phép

write up a resume
viết một bản lý lịch

write my employment history
viết lịch sử việc làm

enclose my transcript
gửi kèm bảng điểm

attach a letter of recommendation
đính kèm thư giới thiệu

have experience in nursing
có kinh nghiệm điều dưỡng

have much experience with computers
có nhiều kinh nghiệm với máy tính

have five years’ working experience
có năm năm kinh nghiệm làm việc

have no employment history
không có kinh nghiệm việc làm

have a driver’s license
có bằng lái xe

meet the application requirements
đáp ứng các yêu cầu tuyển dụng

send my application form by mail
gửi mẫu đơn qua thư

send my application form by e-mail
gửi mẫu đơn qua e-mail

sane out a lot of résumés
rải CV, gửi CV đến rất nhiều công ty khác nhau

meet the application deadline
đáp ứng thời hạn nộp đơn

pass the applicant screening stage
vượt qua giai đoạn sàng lọc ứng viên

not make it past the applicant screening stage
không vượt qua giai đoạn sàng lọc ứng viên

receive notification of the best
nhận thông báo thi

take an employment test
làm bài kiểm tra việc làm

have a job interview
có một cuộc phỏng vấn việc làm

interview a job applicant
phỏng vấn một người xin việc

promote myself
quảng bá bản thân

ask a question about the job description
hỏi một câu về chuyên môn công việc

confirm the working conditions
xác nhận điều kiện làm việc

get an informal job offer
nhận được một lời mời làm việc không chính thức

have found a job
đã tìm được một công việc

be declined by a company
bị từ chối bởi một công ty

get employment in a printing company
nhận được việc làm trong một công ty in ấn

get hired
được thuê

get a good-paying job
có được một công việc lương cao

sign the labor contract
ký hợp đồng lao động

change jobs
đổi việc

start my new job
bắt đầu công việc mới

be between jobs
khoảng thời gian nghỉ sau khi nghỉ việc và đợi việc mới

start my own business
bắt đầu tự kinh doanh riêng

take over the family business
tiếp quản công việc gia đình

be not suited for this job
không phù hợp với công việc này

lose interest in my work
mất hứng thú với công việc

get bored with my work
chán việc

lose enthusiasm for my job
mất nhiệt huyết với công việc

think about quitting
nghĩ về việc nghỉ việc

quit my job
nghỉ việc

will resign next month
sẽ từ chức vào tháng tới

reach retirement age
đến tuổi nghỉ hưu

retire
về hưu

resign before retirement age
từ chức trước tuổi nghỉ hưu

agree to retire early
đồng ý nghỉ hưu sớm

pass on my duties to my replacement
giao nhiệm vụ cho người thay thế

be fired
bị đuổi việc

get laid off
bị sa thải

be fired through the company’s restructuring
bị sa thải vì tái cấu trúc công ty, cắt giảm biên chế

type of occupation
Các loại nghề nghiệp

agriculture
nông nghiệp

the livestock business
chăn nuôi

forestry
lâm nghiệp

fishing; fishery
đánh bắt cá; thủy sản

the mining industry
ngành khai thác mỏ

the manufacturing industry
công nghiệp sản xuất

the food manufacturing industry
công nghiệp sản xuất thực phẩm

the steel industry
ngành thép

the construction industry
ngành xây dựng

the transporting industry
ngành vận tải

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề xin việc/ làm việc/ nghỉ việc. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *