Tiếng Anh chủ đề xe lửa
Tiếng Anh chủ đề xe lửa
Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề xe lửa. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.
take the Tanimachi Line to Moriguchi
đi tuyến Tanimachi đến Moriguchi
The train is crowded
Tàu rất đông
The express is jam-packed
Tàu tốc hành đầy người.
The train is relatively not crowded
Tàu không đông lắm
The local train is almost empty
Tàu địa phương gần như trống rỗng
The train service has been suspended
dịch vụ xe lửa đã bị gián đoạn
The train was delayed because of the snow
tàu bị chậm vì trời tuyết
The train was delayed because of the accident with casualties
Tàu bị hoãn vì tai nạn và thương vong
The train schedule is disrupted
Lịch trình xe lửa bị gián đoạn
get a late arrival train certificate
nhận thông báo tàu đến muộn
The train was canceled
chuyến tàu đã bị hủy
turn off my cell phone
tắt điện thoại di động
switch my cell phone to silent mode
chuyển điện thoại di động sang chế độ im lặng
refrain from talking on the cell phone
không nói chuyện điện thoại
The train suddenly braked
Tàu đột ngột phanh gấp.
find a seat
tìm một chỗ ngồi
rush to a vacant seat
vội vàng đến một chỗ trống
take a seat
ngồi xuống
always take a priority seat
luôn luôn lấy một chỗ ngồi ưu tiên
not like the box seat
không thích ghế hộp
move over
chuyển chỗ
give up my seat to an elderly person
nhường chỗ cho một người già
be offered a seat because I was mistaken to be pregnant
được cung cấp một chỗ ngồi vì tôi bị hiểu nhầm là có thai
keep standing
tiếp tục đứng
stand in front of a person who will get off at the next station
đứng trước một người sẽ xuống tại trạm tiếp theo
hold on to the strap
giữ chặt dây đeo
The strap is sticky
dây đeo bị dính
hold on to the handrail
giữ chặt tay vịn
put my bag on the rack
đặt túi trên giá
put my bag at my feet
đặt túi dưới chân tôi
the backpack of the person next to me is in the way
cái ba lô của người bên cạnh tôi đang cản đường
leave my bag on the rack
để túi trên giá
lean against the door
dựa vào cửa
stand near the doors
đứng gần cửa ra vào
look out the windows
nhìn ra ngoài cửa sổ
look at the familiar scenery
nhìn khung cảnh quen thuộc
read the hanging advertisements
đọc quảng cáo
casually scan the hanging advertisements
tình cờ đọc quảng cáo
watch the news on the screen
xem tin tức trên màn hình
read a newspaper on my portable terminal
đọc một tờ báo trên di động
listen to the music with earphones
nghe nhạc bằng tai nghe
study English while commuting
học tiếng anh khi đi làm
play a game on PSP
chơi một trò chơi trên PSP
smell perfume
mùi nước hoa
wipe sweat from my forehead with my handkerchief
lau mồ hôi trên trán bằng khăn tay
be half asleep
hơi buồn ngủ
lean against the passenger next to me
dựa vào hành khách bên cạnh tôi
A man is leaning against me
Một người đàn ông đang dựa vào tôi
sleep with my mouth wide open
mở miệng to khi ngủ
doze off while standing
ngủ gật trong khi vẫn đang đứng
doze off while holding the strap
ngủ gật trong khi giữ dây đeo
miss my stop
lỡ mất điểm dừng
stand firm not to stagger
đứng vững không lảo đảo
lose my balance
mất thăng bằng
hit my head against the door
đập đầu vào cửa
step on someone’s foot
giẫm lên chân ai đó
Someone stepped on my foot
Ai đó giẫm lên chân tôi
be molested
bị quấy rầy
be careful not to be mistaken for a groper
hãy cẩn thận để không bị nhầm lẫn
faint from anemia
ngất do thiếu máu
happen to see my coworker
tình cờ gặp đồng nghiệp
lose my ticket
làm mất vé
A drunk picked a quarrel with me
dính vào vụ cãi nhau với kẻ say rượu
take a reserved seat
ngồi chỗ đặt trước
check my seat number
kiểm tra số ghế
take a first-class seat occasionally
thỉnh thoảng ngồi ghế hạng nhất
The trolley service came
dịch vụ xe đẩy đã đến
Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề xe lửa. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.
We on social :