Tiếng Anh chủ đề việc nhà và nấu nướng

Tiếng Anh chủ đề việc nhà và nấu nướng

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề việc nhà và nấu nướng. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề việc nhà và nấu nướng

Housework
Việc nhà

do the housework
làm việc nhà

keep house
trông nhà

share the housework
chia sẻ công việc nhà

help my wife with the housework
giúp vợ tôi làm việc nhà

be busy as a bee with the housework
bận rộn quay cuồng với việc nhà

Housework is endless
Việc nhà là vô tận

hate housework
ghét việc nhà

be a full-time homemaker
là một người nội trợ toàn thời gian

go on an errand for my mother
đi làm việc vặt cho mẹ

hire a housekeeper
thuê người giúp việc

cooking
nấu nướng

be a good cook
nấu ăn giỏi

be poor at cooking
nấu ăn tệ

be good at making Japanese food
giỏi làm đồ ăn Nhật

My husband and I take turns cooking meals
Vợ chồng tôi thay phiên nhau nấu bữa ăn.

prepare dinner
chuẩn bị bữa tối

make dinner
nấu bữa tối

make Japanese food
làm đồ ăn nhật

make sandwiches for lunch
làm bánh mì kẹp cho bữa trưa

make my lunch by myself
tự nấu bữa trưa

pack my lunch; box my lunch
gói hộp cơm trưa lại

can’t think of what to cook
không thể nghĩ ra cái gì để nấu

Cooking is troublesome
Nấu ăn thật phiền phức

eat what is in the refrigerator
ăn những gì có trong tủ lạnh

ask my children what they want to eat
hỏi con tôi xem chúng muốn ăn gì

“Anything is OK.”” is the worst reply
“”Gì cũng được.”” là câu trả lời tồi tệ nhất

cook at home
nấu ăn ở nhà

try a new recipe
thử một công thức mới

make something with ready-made foods
dùng tạm món có sẵn

cheat by using instant foods
gian lận bằng cách sử dụng thực phẩm ăn liền

type of kitchenware
Các loại dụng cụ nhà bếp

a kitchen knife
con dao bếp

a whetstone
đá mài

a cutting board
cái thớt

a pot; a pan
cái nồi; cái chảo

a wok (Chinese frying pan)
cái chảo (kiểu Trung Quốc)

a pressure cooker
nồi áp suất

an earthen pot
một chiếc nồi đất

a potholder
bao tay nhấc nồi

a frying pan
chảo chiên

a slotted spatula
xẻng dùng để xúc lật thức ăn

long chopsticks for cooking
đũa dài để nấu ăn

tongs
kẹp gắp thức ăn

a ladle
cái muôi

a bowl
cái bát

a beater
cây đánh trứng

a peeler
máy bóc vỏ

kitchen scissors
kéo nhà bếp

a food processor
bộ xử lý thực phẩm

a blender
máy xay sinh tố

a mill
máy xay

a juicer
máy ép trái cây

a grater (vegetable)
bàn mài

a mortar (for grinding)
cái cối

a wooden pestle
cái chày gỗ

a measuring cup
cốc đo lường

a measuring spoon
muỗng đo lường

a tablespoon
một muỗng canh

a teaspoon
một muỗng cà phê

a rice cooker
nồi cơm điện

a hot plate
cái đĩa nóng

a toaster
lò nướng

a toaster oven
lò nướng bánh

a grill
vỉ nướng

a kettle
ấm đun nước

a colander
cái rọ

an ice pick
dùi đập đá

often use vacuum-packed foods
thường sử dụng thực phẩm đóng gói được tiệt trùng ở áp suất cao

make a quick meal
nấu bữa ăn nhanh

make dishes with leftovers
làm món ăn với đồ ăn thừa

put a real effort into making dinner
nỗ lực nấu bữa tối

cut corners when cooking
nấu ăn qua loa

buy some ready-made dishes on the way home
mua một số món ăn làm sẵn trên đường về nhà

help my mother prepare dinner
giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa tối

attend a cooking class
tham gia lớp học nấu ăn

buy all the ingredients
mua tất cả nguyên liệu

sharpen the kitchen knife
mài dao

dress the fish
đánh vảy cá

leave beef to thaw naturally
rã đông thịt bò tự nhiên

wash rice
vo gạo

put in a suitable amount of water
cho vào một lượng nước thích hợp

cook rice in more water than usual
nấu cơm với lượng nước nhiều hơn bình thường

cook rice; boil rice
nấu cơm

cook rice al dente
nấu cơm cho đến khi vừa chín tới

use ready-to-cook rice
dùng cơm nấu sẵn

Steam rice
hấp cơm

set the timer of the rice cooker
hẹn giờ nồi cơm điện

toast bread in a toaster
nướng bánh mì trong lò nướng bánh

make toast; toast bread
làm bánh mì nướng; bánh mì nướng

toast bread slightly
Nướng nhẹ bánh mỳ

burn the toast
Nướng cháy bánh mỳ

wash carrots in running water
rửa cà rốt bằng nước

peel potatoes
lột vỏ khoai tây

remove the scales from a fish
lóc vảy cá

gut a fish; clean a fish
lấy ruột cá; làm sạch một con cá

fillet a horse mackerel
phi lê cá thu

break an egg
đập vỡ 1 quả trứng

tear lettuce
nhặt rau diếp

slice the ham
thái lát giăm bông

cut the bread
cắt bánh mì

cut the vegetables into easy-to-eat pieces
cắt rau củ thành những miếng vừa ăn

cut a potato into quarters
cắt khoai tây làm bốn

cut an eggplant into halves; cut an eggplant in half
cắt đôi quả cà tím

dice a carrot
cắt khối một củ cà rốt

chop an onion
băm nhỏ hành tây

chop spinach coarsely
xắt nhỏ rau chân vịt

slice up a cucumber
cắt lát một quả dưa chuột

shred cabbage finely
thái nhỏ bắp cải

grate Japanese radish
thái nhỏ củ cải nhật

shake the frying pan back and forth
lắc chảo rán qua lại

put the kettle on the stove
đặt ấm lên bếp đun

use seasonings that go with the ingredients
sử dụng gia vị phù hợp với các nguyên liệu

mix seasonings in a shallow rectangular pan
trộn gia vị trong một cái khay kim loại

mix in the butter
trộn bơ

add some milk
cho thêm một ít sữa

whisk the cream
đánh bông kem tươi

whish the egg white
đánh lòng trắng trứng

separate the yolk from the white
tách lòng đỏ trứng

warm milk to body temperature
hâm nóng sữa đến nhiệt độ cơ thể

add salt and pepper to the pork
cho muối và hạt tiêu vào thịt lợn

add some sugar
cho thêm một ít đường

add too much salt
thêm quá nhiều muối

put two teaspoons of soy sauce in
cho vào hai muỗng cà phê nước tương

put a tablespoonful of salt in
cho vào một muỗng canh muối

cook fish with herbs
nấu cá với rau thơm

wrap fish in aluminum foil
bọc cá trong giấy nhôm

squeeze lemon on the deep-fried oysters
vắt chanh vào hàu chiên

make stock with kelp
nấu canh với tảo bẹ

add some bonito bouillon
thêm nước dùng làm từ cá bào

taste the food
nếm thức ăn

eat one or two pieces of fried chicken while making them
ăn 1, 2 miếng trong lúc làm gà rán

measure 300g of flour
đong 300 gam bột mì

put flour in a bowl
cho bột vào tô

sift flour
rây bột

knead dough
nhào bột

round the dough
vo tròn bột

roll out the dough
lăn bột

preheat the oven to 150*C
làm nóng lò trước tới 150*C

preheat the pan
làm nóng chảo

put a pan on the stove
đặt chảo lên bếp

grease a pan
cho dầu vào chảo

adjust the heat
điều chỉnh lửa

turn up the heat
vặn lửa lớn

turn down the heat
vặn lửa nhỏ

turn the heat to medium
vặn lửa vừa

boil once on high heat
đun sôi bằng lửa lớn

boil for 15 minutes over a low flame
đun sôi trong 15 phút trên lửa nhỏ

turn off the gas
tắt bếp ga

smell something burning
ngửi thấy mùi khét

add some water
cho thêm một ít nước

put a lid on the pot/pan when cooking
đậy nắp vung lên đồ ăn khi nấu

deep-fry prawns
chiên tôm

fry an egg
chiên trứng ốp la

grill a saury
nướng một con cá thu đao

broil a steak; grill a steak
nướng bít tết

bake a cake
nướng bánh

stir-fry some vegetables
xào một ít rau

boil pasta for 8 minutes
luộc mì ống trong 8 phút

steam a pumpkin
hấp bí ngô

Types of vegetables
Các loại rau củ

a potato
củ khoai tây

a sweet potato
củ khoai lang

a taro
củ khoai môn

a carrot
củ cà rốt

a daikon; a Japanese radish
củ cải nhật bản

a burdock
củ ngưu bàng/củ nâu

a turnip
củ cải

an eggplant
củ cà tím

a tomato
cà chua

a green pepper
ớt xanh

a pumpkin
bí ngô

a cucumber
dưa chuột

a zucchini
bí ngòi

bitter melon/ bitter gourd
mướp đắng/ khổ qua

okra
đậu bắp

corn
bắp ngô

a soybean
Đậu nành

a green soybean
đậu tương xanh

an adzuki bean
đậu đỏ

a green bean
đậu cô ve

a kidney bean
đậu thận

a pea
đậu Hà Lan

a fava bean
đậu răng ngựa/ đậu tằm

sesame
vừng

bean sprouts
giá đỗ

cabbage
bắp cải

lettuce
rau diếp

Chinese cabbage
cải thảo

celery
cần tây

spinach
rau chân vịt

bok choy
bok choy (cải thìa)

watercress
cải xoong

a garland chrysanthemum
rau tần ô/ cải cúc

Japanese parsley
rau mùi tây

a Chinese chive
cây hẹ

parsley
cây ngò tây

a Japanese honewort
ngò tây Nhật

a Brussels sprout
cải Brussels

arugula
rau xà lách arugula

a leek
tỏi tây

a scallion
hành lá

an onion
củ hành tây

a chive
hẹ tây

asparagus
măng tây

a bamboo shoot
măng

garlic
tỏi

(a) broccoli
súp lơ xanh

(a) cauliflower
súp lơ trắng

a radish
củ cải đỏ

ginger
gừng

a lotus root
củ sen

mash boiled potatoes
nghiền khoai tây luộc

boil Japanese radish
luộc củ cải nhật

stew some beef
hầm thịt bò

dress the salad/ pour dressing over the salad
rưới nước sốt lên salad

toss a salad with dressing
trộn đều salad với nước sốt

stir the stew
khuấy đều món hầm

turn the mackerel on its other side
lật cá thu sang mặt khác

let the curry stand overnight
ướp cà ri qua đêm

cook stew in advance
món hầm được nấu sẵn

set aside some potato salad for tomorrow’s sandwiches
dành một ít salad khoai tây cho bánh mì vào ngày mai

divide the meat into portions and freeze them
chia nhỏ các phần thịt để làm đông

serve rice in a bowl
xới cơm vào bát

ladle soup into a bowl
múc súp vào bát

spread butter on toast; butter toast
phết bơ lên bánh mì nướng; bánh mì nướng bơ

pour tomato juice into a glass
rót nước ép cà chua vào ly

pour him a glass of milk
rót cho anh ấy một ly sữa

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề việc nhà và nấu nướng. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *