Tiếng Anh chủ đề nguyên liệu nấu ăn

Tiếng Anh chủ đề nguyên liệu nấu ăn

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề nguyên liệu nấu ăn. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề nguyên liệu nấu ăn

cooking ingredients
Nguyên liệu nấu ăn

rice
cơm

bread
bánh mì

flour
bột mì

pasta
mì ống

tofu
đậu hũ

a mushroom
nấm

an egg
trứng

ham
giăm bông

bacon
thịt xông khói

sausage
xúc xích; lạp xưởng

salt
muối

soy sauce
nước tương

sauce
nước xốt; nước chấm

ketchup
sốt cà chua

mayonaise
xốt mayonnaise

miso, soybean paste
canh miso; nước tương đậu nành

sake for cooking
rượu dùng để nấu ăn

sugar
đường

vinegar
giấm

oil
dầu ăn

salad oil
dầu trộn salad

sesame oil
dầu mè; dầu vừng

olive oil
dầu ô liu

pepper
tiêu

mustard
mù tạt

sesame oil with red peppers
dầu mè với ớt đỏ

a red pepper
quả ớt đỏ

(Japanese) horseradish
(Nhật Bản) cải ngựa

spice
gia vị

curry powder
bột cà ri

curry roux
sốt cà ri trộn sẵn

breadcrumbs
vụn bánh mì

canned tuna
cá ngừ đóng hộp

honey
mật ong

milk
sữa

soybean milk
sữa đậu nành

butter

cheese
phô mai

juice
nước hoa quả

soft drink
đồ uống có ga

ice cream
kem

cake
bánh ngọt

yogurt
sữa chua

caramel custard
bánh flan

Jell-O, jello
thạch rau câu

Eating – drinking
ăn uống

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề nguyên liệu nấu ăn. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *